Môn Đua xe đẹp lòng chảo ở Olympic năm nay sẽ có 6 nội dung gồm đua nước rút cá nhân (sprint), đua nước rút đồng đội (team sprint), keirin, đua rượt đuổi đồng đội (team persuit), madison và omnium.
Xe đạp sử dụng trong đua lòng chảo không giống như các loại xe đua bình thường. Bánh của chúng được thiết kế đặc và không có bánh răng. Các vận động viên phải đua trong một đường đua hình bầu dục với độ nghiêng lên đến 45 độ. Tổng chiều dài một vòng đua là 250 mét.
Ở Olympic năm nay, BTC sẽ trao tất cả 12 bộ huy chương ở 6 nội dung. Đoàn Anh đang là quốc gia thống trị môn thể thao này. Tại Olympic Rio 2016, họ đã giành 6/10 bộ huy chương được trao. Điều này tương tự như thành tích tại Olympic London 2012.
VĐV người Italia Eila Viviani là cái tên tiềm năng để có thể tranh chấp huy chương vàng với các vận động viên Anh ở nội dung omnium. VĐV Kris Vogel của Đức từng giành huy chương vàng nước rút nữ nhưng sẽ không tham dự Olympic năm nay khi gặp tai nạn năm 2018 và bị liệt.
Nhưng ở Olympic Tokyo, ĐT Mỹ và Đan Mạch cũng nổi lên là ứng viên tiềm năng cạnh tranh những tấm huy chương vàng. Năm nay, nội dung Madison trở lại kể từ lần đầu tiên năm 2008. Đua xe đạp lòng chảo sẽ diễn ra từ ngày 2-8/8 ở thành phố Izu, tỉnh Shizuoka, cách thủ đô Tokyo 120km.
Lịch thi đấu Đua xe đạp lòng chảo Olympic Tokyo 2021 hôm nay
Ngày | Giờ | Nội dung | Trực tiếp | |
2/8 |
15h30-18h30 |
Vòng loại persuit đồng đội nữ | ||
Vòng loại persuit đồng đội nam | ||||
Hạng ba sprint đồng đội nữ | ||||
Chung kết sprint đồng đội nữ | ||||
3/8 |
15h30-18h10 |
Vòng loại persuit đồng đội nữ | ||
Vòng loại sprint đồng đội nam | ||||
Hạng ba persuit đồng đội nữ | ||||
Chung kết persuit đồng đội nữ | ||||
Hạng ba sprint đồng đội nam | ||||
Chung kết sprint đồng đội nam | ||||
4/8 |
15h50-19h00 |
Vòng loại sprint nam | ||
Vòng loại keirin nữ | ||||
Hạng ba persuit đồng đội nam | ||||
Chung kết persuit đồng đội nam | ||||
5/8 |
15h30-18h50 |
omnium nam | ||
Vòng loại sprint nam | ||||
Vòng loại keirin nữ | ||||
Chung kết keirin nữ | ||||
Chung kết omnium nam | ||||
6/8 |
15h30-19h15 |
Vòng loại sprint nữ | ||
Vòng loại sprint nam | ||||
Chung kết madison nữ | ||||
Vòng loại sprint nữ | ||||
Chung kết sprint nam | ||||
Vòng loại sprint nữ | ||||
7/8 |
15h30-18h25 |
Vòng loại sprint nữ | ||
Vòng loại kerin nam | ||||
Chung kết madison nam | ||||
Vòng loại sprint nữ | ||||
8/8 |
10h00-13h15 |
omnium nữ | ||
Vòng loại sprint nữ | ||||
Vòng loại keirin nam | ||||
Chung kết sprint nữ | ||||
Chung kết keirin nam | ||||
Chung kết sprin nữ | ||||
Chung kết omnium nữ |